-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">in'kwaiəri</font>'''/==========/'''<font color="red">in'kwaiəri</font>'''/=====Dòng 19: Dòng 15: ::tổng đài báo số điện thoại::tổng đài báo số điện thoại- ==Hóa học & vật liệu==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"- =====sự thẩm tra=====+ | __TOC__- + |}- == Toán & tin==+ === Hóa học & vật liệu===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====sự thẩm tra=====+ === Toán & tin ========câu hỏi==========câu hỏi=====Dòng 31: Dòng 28: =====sự đòi hỏi==========sự đòi hỏi=====- =====sự hỏi tin=====+ =====sự hỏi tin=====- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====hỏi==========hỏi=====Dòng 61: Dòng 56: ::[[inquiry]] [[station]]::[[inquiry]] [[station]]::trạm truy vấn::trạm truy vấn- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://foldoc.org/?query=inquiry inquiry] : Foldoc*[http://foldoc.org/?query=inquiry inquiry] : Foldoc- + === Kinh tế ===- == Kinh tế==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - + =====sự dò hỏi tin tức==========sự dò hỏi tin tức==========sự hỏi giá==========sự hỏi giá=====- =====việc điều tra=====+ =====việc điều tra=====- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=inquiry inquiry] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=inquiry inquiry] : Corporateinformation- + === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===- == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ =====N.=====- ===N.===+ - + =====Enquiry, investigation, probe, examination, research,search, inspection, study, exploration, survey, scrutiny,inquest; questioning, querying, interrogation, inquest,cross-examination, inquisition: The police have asked me tohelp them with their inquiry. They are conducting an inquiryinto the cause of the accident. 2 enquiry, question, query,interrogation: Would you please repeat the inquiry?==========Enquiry, investigation, probe, examination, research,search, inspection, study, exploration, survey, scrutiny,inquest; questioning, querying, interrogation, inquest,cross-examination, inquisition: The police have asked me tohelp them with their inquiry. They are conducting an inquiryinto the cause of the accident. 2 enquiry, question, query,interrogation: Would you please repeat the inquiry?=====- + === Oxford===- == Oxford==+ =====N.=====- ===N.===+ - + =====(pl. -ies) 1 an investigation, esp. an official one.==========(pl. -ies) 1 an investigation, esp. an official one.===========ENQUIRY.===========ENQUIRY.=====[[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]19:49, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Toán & tin
câu hỏi
Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.
Kỹ thuật chung
hỏi
Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.
truy vấn
Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Enquiry, investigation, probe, examination, research,search, inspection, study, exploration, survey, scrutiny,inquest; questioning, querying, interrogation, inquest,cross-examination, inquisition: The police have asked me tohelp them with their inquiry. They are conducting an inquiryinto the cause of the accident. 2 enquiry, question, query,interrogation: Would you please repeat the inquiry?
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ