• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Thanh toán, đài thọ===== ::to defray someone's expenses ::thanh toán tiền phí tổn cho ai ::[[all]...)
    So với sau →

    19:41, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thanh toán, đài thọ
    to defray someone's expenses
    thanh toán tiền phí tổn cho ai
    all the public works are defrayed by the government
    tất cả các công trình công cộng đều do chính phủ đài thọ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    thanh toán

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Pay, settle, meet, discharge, liquidate, clear, cover,reimburse, Colloq pick up the bill or tab or US check (for),foot the bill (for): The company defrays the cost of alltravelling expenses.

    Oxford

    V.tr.

    Provide money to pay (a cost or expense).
    Defrayableadj. defrayal n. defrayment n. [F d‚frayer (as DE-, obs.frai(t) cost, f. med.L fredum, -us fine for breach of thepeace)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X