• /dɪˈfreɪ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thanh toán, đài thọ
    to defray someone's expenses
    thanh toán tiền phí tổn cho ai
    all the public works are defrayed by the government
    tất cả các công trình công cộng đều do chính phủ đài thọ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    thanh toán

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X