• Revision as of 07:29, ngày 8 tháng 2 năm 2008 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈaʊtwərd/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đi xa hơn; đi nhanh hơn (ai)

    Tính từ

    (thuộc) ở ngoài, bên ngoài, vẻ bên ngoài
    the outward things
    thế giới bên ngoài
    Vật chất, trông thấy được; nông cạn, thiển cận
    Đi ra, đi khỏi (về một chuyến đi)
    the outward man
    (tôn giáo) thể chất, thân (đối lại với linh hồn, tinh thần)
    (đùa cợt) quần áo

    Phó từ

    Như outwards

    Danh từ

    Bề ngoài
    ( số nhiều) thế giới bên ngoài

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    hướng ngoại

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    phía ngoài

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    External, exterior, outer, outside, outlying, manifest,obvious, evident, apparent, visible, observable; superficial,surface, extrinsic, skin-deep, shallow, pretended, false,ostensible, formal, physical, bodily, fleshly, carnal, mundane,worldly, secular, temporal, terrestrial, material,non-spiritual: She gave every outward sign of being thebereaved widow. Whatever outward trappings money may buy, Aman's true wealth lies deep inside.

    Oxford

    Adj., adv., & n.

    Adj.
    Situated on or directed towards theoutside.
    Going out (on the outward voyage).
    Bodily,external, apparent, superficial (in all outward respects).
    Archaic outer (the outward man).
    Adv. (also outwards) in anoutward direction; towards the outside.
    N. the outwardappearance of something; the exterior.
    Outward bound 1 (of aship, passenger, etc.) going away from home.
    (Outward Bound)(in the UK) a movement to provide adventure training, navaltraining, and other outdoor activities for young people.outward form appearance. outward things the world around us.to outward seeming apparently.
    Outwardly adv. [OE utweard(as OUT, -WARD)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X