• /ˈaʊtwərd/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đi xa hơn; đi nhanh hơn (ai)

    Tính từ

    (thuộc) ở ngoài, bên ngoài, vẻ bên ngoài
    the outward things
    thế giới bên ngoài
    Vật chất, trông thấy được; nông cạn, thiển cận
    Đi ra, đi khỏi (về một chuyến đi)
    the outward man
    (tôn giáo) thể chất, thân (đối lại với linh hồn, tinh thần)
    (đùa cợt) quần áo

    Phó từ

    Như outwards

    Danh từ

    Bề ngoài
    ( số nhiều) thế giới bên ngoài

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    hướng ngoại

    Kỹ thuật chung

    phía ngoài

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adjective
    invisible , inward

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X