• Revision as of 18:43, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /spraut/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mầm, chồi, búp (của cây)
    soya sprouts
    giá đậu tương
    Sự mới mọc
    ( số nhiều) (thông tục) cải bruxen (như) Brussels sprouts

    Nội động từ

    Mọc lên, nhú lên, đâm chồi, nảy mầm
    new buds sprouting on the trees
    những chồi mới đang nảy trên các cây
    Ngắt mầm, ngắt chồi

    Ngoại động từ

    Nhú lên, xuất hiện, mọc lên
    to sprout horns
    nhú sừng (trâu, bò)
    to sprout a moustache
    để râu mép
    Phát triển, sinh ra

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    cải Brusse
    nảy mầm
    Tham khảo
    • sprout : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Bud, germinate, come up, arise, begin, bloom, blossom,flower: With this warm weather, everything in my garden isbeginning to sprout.

    Oxford

    V. & n.
    V.
    Tr. put forth, produce (shoots, hair, etc.)(has sprouted a moustache).
    Intr. begin to grow, put forthshoots.
    Intr. spring up, grow to a height.
    N.
    A shootof a plant.
    = BRUSSELS SPROUT. [OE sprutan (unrecorded) f.WG]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X