• Revision as of 02:50, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´seldəm/

    Thông dụng

    Phó từ

    Ít khi, hiếm khi; không thường
    seldom or never
    ít khi hoặc không khi nào cả
    very seldom
    rất ít khi
    not seldom
    thường thường

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    ít khi

    Kỹ thuật chung

    hiếm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.
    Rarely, infrequently, not often, hardly ever, veryoccasionally: Since they moved away, we seldom see thePattersons.

    Oxford

    Adv. & adj.
    Adv. rarely, not often.
    Adj. rare, uncommon.[OE seldan f. Gmc]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X