• Revision as of 04:53, ngày 11 tháng 5 năm 2008 by Zera (Thảo luận | đóng góp)
    /krʌnt∫/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhai gặm; sự nghiền
    Tiếng nghiến, tiếng răng rắc, tiếng lạo xạo

    Ngoại động từ ( (cũng) .scrunch)

    Nhai, gặm
    to crunch a bone
    gặm xương
    Nghiến kêu răng rắc, làm kêu lạo xạo
    feet crunch the gravel
    chân giẫm lên sỏi kêu lạo xạo

    Nội động từ ( (cũng) .scrunch)

    Kêu răng rắc, kêu lạo xạo
    gravel crunched under the wheels of the car
    sỏi kêu lạo xạo dưới bánh xe
    ( + up, over, through) giẫm chân lên lạo xạo, bước đi lạo xạo (trên sỏi...)

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tốc hoạt

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    kêu kót két

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nghiền

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Chew, bite, crush, grind, munch: He crunched the nutsbetween his teeth.
    N.
    Moment of truth, decision time, crisis, critical moment,showdown, crux, juncture: You can count on me when it comes tothe crunch.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Tr. a crush noisily with the teeth. b grind(gravel, dry snow, etc.) under foot, wheels, etc.
    Intr.(often foll. by up, through) make a crunching sound in walking,moving, etc.
    N.
    Crunching; a crunching sound.
    Colloq. adecisive event or moment. [earlier cra(u)nch, assim. to munch]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X