• Revision as of 03:45, ngày 25 tháng 6 năm 2008 by 20080501 (Thảo luận | đóng góp)
    /,eskəleit/

    Thông dụng

    Động từ

    Leo thang (nghĩa bóng)
    criminality is escalating alarmingly
    tình hình tội phạm đang leo thang tới mức báo động
    our enemy continues to escalate the war
    kẻ thù của chúng ta vẫn tiếp tục leo thang chiến tranh

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    leo thang

    Oxford

    V.

    Intr. & tr. increase or develop (usu. rapidly) by stages.2 tr. cause (an action, activity, or process) to become moreintense.
    Escalation n. [back-form. f. ESCALATOR]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X