• Revision as of 06:17, ngày 9 tháng 1 năm 2009 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /prɒm/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) cuộc đi dạo, cuộc đi chơi; nơi dạo chơi (như) promenade
    (thông tục) buổi hoà nhạc mà một bộ phận thính giả phải đứng nghe ở một khu vực không có ghế ngồi (như) promenade concert
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) buổi khiêu vũ (thường) trịnh trọng; do một lớp ở trường trung học, cao đẳng tổ chức

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    ROM lập trình được

    Oxford

    N.

    Colloq.
    Brit. = PROMENADE n.
    A.
    Brit. = promenadeconcert.
    US = PROMENADE n.
    . [abbr.]

    Tham khảo chung

    • prom : National Weather Service
    • prom : amsglossary
    • prom : Corporateinformation
    • prom : semiconductorglossary
    • prom : Foldoc
    • prom : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X