• Revision as of 18:03, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´pʌηktju¸eit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Chấm câu, đặt đánh dấu chấm (câu...)
    (nghĩa bóng) ngắt quãng (bài nói...)
    the audience punctuated the speech by outbursts of applause
    thính giả lúc lúc lại ngắt quãng bài nói bằng những tràng vỗ tay hoan nghênh
    Nhấn mạnh

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Interrupt, break, intersperse; pepper, sprinkle: Thespeeches were punctuated by frequent shouts from the audience.2 accent, accentuate, underline, underscore, emphasize, stress,mark: He punctuated each element of his argument with a sharprap of his pencil on the lectern.

    Oxford

    V.tr.
    Insert punctuation marks in.
    Interrupt at intervals(punctuated his tale with heavy sighs). [med.L punctuarepunctuat- (as PUNCTUAL)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X