• Revision as of 02:56, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /,grætifi'keiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ban thưởng
    Sự hài lòng, sự vừa lòng
    I have the gratification of knowing that you have fulfilled your duty
    tôi lấy làm hài lòng được biết anh đã hoàn thành nhiệm vụ
    Tiền thù lao
    Tiền hối lộ, tiền đút lót; sự đút lót

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    sự hài lòng
    thù lao

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Satisfaction, fulfilment, enjoyment, pleasure, delight,compensation, recompense, reward, return, requital: She does itonly for the gratification she gets from making the childrenhappier.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X