• Revision as of 18:42, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /di'tekt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra
    to detect someone in doing something
    phát hiện thấy người nào đang làm gì
    to detect a symptom of disease
    phát hiện ra triệu chứng bệnh
    Nhận thấy, nhận ra
    (rađiô) tách sóng

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    khám phá
    phát hiện
    Battery Voltage Detect (BVD)
    phát hiện điện áp nguồn ác qui
    Carrier Detect (V24) (CD)
    Phát hiện sóng mang (V24)
    carrier detect light (CD)
    đèn phát hiện sóng mang
    CD (carrierdetect light)
    đèn phát hiện sóng mang
    Data Carrier Detect (DCD)
    phát hiện sóng mang số liệu
    Received Line Detect (RLD)
    phát hiện đường dây thu
    tìm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Uncover, find (out), discover, locate, learn of,ascertain, determine, dig up, unearth: The pathologist detectedthe presence of prussic acid in the victim's bloodstream. 2perceive, note, notice, identify, spot, observe, sense, read,scent, smell, discern, feel, catch, find: Did I detect a toneof sarcasm in your reply, young man?

    Oxford

    V.tr.
    A (often foll. by in) reveal the guilt of; discover(detected him in his crime). b discover (a crime).
    Discoveror perceive the existence or presence of (detected a smell ofburning; do I detect a note of sarcasm?).
    Physics use aninstrument to observe (a signal, radiation, etc.).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X