• Revision as of 19:08, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'imprəvaiz/

    Thông dụng

    Động từ

    (sân khấu) ứng khẩu, ứng biến, cương
    Làm tức thì mà không chuẩn bị gì sẵn, ứng biến
    to improvise a bed out of leaves
    ứng biến làm ngay được một chỗ nằm bằng lá cây
    a hastily improvised meal
    một bữa cơm làm vội vàng (có gì ăn nấy)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    ứng biến

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Ad lib, extemporize, Colloq play (it) by ear, fake it,wing it: I like a comedian who improvises as he goes along.
    Invent, concoct, devise, contrive, jury-rig; make do: We had toimprovise a mast from parts of the boom. When you have nothingto work with, you have to improvise.

    Oxford

    V.tr.
    (also absol.) 1 compose or perform (music, verse, etc.)extempore.
    Provide or construct (a thing) extempore.
    Improvisation n. improvisational adj. improvisatorial adj.improvisatory adj. improviser n. [F improviser or It.improvvisare f. improvviso extempore, f. L improvisus pastpart. (as IN-(1), PROVIDE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X