• Revision as of 03:35, ngày 21 tháng 11 năm 2007 by Minhnt (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại, sự cân nhắc, sự suy tính lại (một bản án..)
    court of review
    toà phá án
    (quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn
    in review order
    mặc trang phục duyệt binh
    Sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua)
    to pass one's life in review
    nghĩ đến từng việc đã qua trong đời mình
    Sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...)
    to write reviews for a magazine
    viết bài phê bình cho một tạp chí
    Tạp chí, bài điểm sách, báo; mục điểm sách, báo
    keep something under review
    Xem xét lại cái gì liên tục

    Ngoại động từ

    (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án)
    (quân sự) duyệt (binh)

    Xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua)

    to review the past
    hồi tưởng quá khứ
    Phê bình (một cuốn sách...)
    Ôn tập (bài đã học)

    Nội động từ

    Viết bài phê bình (văn học)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bình phẩm
    book review
    bình phẩm sách
    bài điểm báo
    bài điểm sách
    sự xem lại
    sự xem xét lại
    sự xét lại

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chống án

    Nguồn khác

    • review : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Survey, examine, regard, look at, study, con, consider,weigh, inspect, look over, scrutinize: Would you be good enoughto review the work of the new employees? She is coming toreview the troops this weekend. 2 re-examine, reconsider, goover again, look at or over again, reassess: Billings reviewedonce more all the bad things he had done in his lifetime. 3criticize, critique, assess, judge, evaluate, give one's opinionof, comment on or upon, discuss: Who reviewed your latest book?
    N.
    Criticism, critique, review article, assessment,judgement, evaluation, commentary, study, comment, notice: Theplay received rave reviews from almost all the critics.
    Survey, examination, study, consideration, inspection, scrutiny,analysis; reviewing, reading: After a detailed review of thecircumstances, we have decided to let you off easy this time,Finnegan. 6 re-examination, reconsideration, rehashing orrehash, post-mortem, reassessment, rethinking, rethink: Why doyou always insist on a review of all the bidding on every hand,whenever we play bridge? 7 periodical, journal, magazine: Haveyou read Stonehouse's article in the latest Birmingham Review?8 parade, procession, array, cavalcade, march past, fly-past orchiefly US flyover: A great naval review was held at Spithead.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A general survey or assessment of a subject orthing.
    A retrospect or survey of the past.
    Revision orreconsideration (is under review).
    A display and formalinspection of troops etc.
    A published account or criticism ofa book, play, etc.
    A periodical publication with criticalarticles on current events, the arts, etc.
    A second view.
    V.tr.
    Survey or look back on.
    Reconsider or revise.
    Hold a review of (troops etc.).
    Write a review of (a book,play, etc.).
    View again.
    Reviewable adj.reviewal n. reviewer n. [obs. F reveue f. revoir (as RE-,voir see)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X