• Revision as of 07:08, ngày 7 tháng 12 năm 2007 by Justmyluck.10 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nương tựa, sự che chở, sự ẩn náu
    Chỗ nương tựa, chỗ che chở, chỗ ẩn náu
    to give shelter to somebody
    cho ai nương náu, bảo vệ ai
    Anderson shelter
    hầm An-đe-xon, hầm sắt lưu động
    (trong từ ghép) chỗ xây để che chắn (nhất là tránh mưa, gió, tấn công..)
    an air-raid shelter
    hầm trú ẩn (máy bay ném bom)
    a bus shelter
    nơi (có mái che) chờ xe búyt
    (trong từ ghép) nhà cho người ta tạm nương thân (nhất là những người vô gia cư)
    Lầu, chòi
    Phòng, cabin (người lái)

    Ngoại động từ

    Che (mưa, gió..)
    to shelter someone from the rain
    che cho ai khỏi mưa
    Che chở, bảo vệ (người)
    Cho ( ai/cái gì) chỗ ẩn náu
    the wall sheltered the soldiers from gunfire
    bức tường che chắn đạn cho những người lính

    Nội động từ

    ( + from) tìm chỗ ẩn náu; tìm chỗ nương tựa
    to shelter under a trees
    trú dưới các cây
    to shelter from the rain
    trú mưa

    Hình thái từ

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    chắn che
    che chở
    chỗ che
    nha chờ
    tìm chỗ che chở
    tìm chỗ trú

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    nơi ẩn

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    nhà chờ xe (điện, bus)
    nhà tầng hầm
    lán mái che
    hầm trú
    sự che đậy

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bến tàu
    cabin
    cầu tàu
    che
    che kín
    chỗ neo tàu
    lều tạm
    lều, nhà tạm
    nơi trú ẩn
    mái che
    ổ hang
    ô văng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Protection, cover, refuge, asylum, sanctuary, haven,safety, security: During the hailstorm, we sought shelter in acave.
    Cover, covering, concealment, screen, umbrella: Underthe shelter of a moonless night, they stole quietly past theguards. 3 dwelling-place, habitation, home, dwelling, housing,accommodation: He feels that everyone is entitled to food,clothing, and shelter.
    V.
    Protect, screen, shield, safeguard, guard, keep, secure,harbour: The parapet sheltered the guards from the icy wind.
    Seek or take refuge or shelter, hole up, Colloq lie or lay low:Mike sheltered in a mountain hut until the hue and cry dieddown.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Anything serving as a shield or protection fromdanger, bad weather, etc.
    A a place of refuge provided esp.for the homeless etc. b US an animal sanctuary.
    A shieldedcondition; protection (took shelter under a tree).
    V.
    Tr.act or serve as shelter to; protect; conceal; defend (shelteredthem from the storm; had a sheltered upbringing).
    Intr. &refl. find refuge; take cover (sheltered under a tree; shelteredthemselves behind the wall).
    Shelterer n.shelterless adj. [16th c.: perh. f. obs. sheltron phalanx f.OE scieldtruma (as SHIELD, truma troop)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X