• Revision as of 16:32, ngày 14 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cù, sự làm cho buồn buồn
    to give someone a tickle
    cù người nào
    Cảm giác ngưa ngứa, cảm giác nhột nhột, cảm giác buồn buồn (muốn cười)

    Ngoại động từ

    to tickle the armpit
    cù nách
    she tickled my nose with a feather
    cô ta lấy một cái lông chim ngoáy nhẹ vào mũi tôi
    Làm thoả mãn, làm buồn cười; mơn trớn, kích thích, làm cho thích thú
    the story tickles me
    câu chuyện làm tôi buồn cười
    to tickle one's curiosity
    kích thích tính tò mò của ai

    Nội động từ

    Cảm thấy ngưa ngứa, cảm thấy buồn buồn, cảm thấy nhột nhột
    my nose tickles
    mũi tôi nhột nhột
    (be) tickled pink/to death
    (thông tục) hết sức hài lòng, hết sức thích thú
    to tickle somebody's ribs
    (thông tục) làm cho ai vui thích, làm cho ai buồn cười

    Hình Thái Từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Titillate, delight, please, gratify, amuse, entertain,divert, captivate, thrill, tickle pink or to death: The show wesaw last night really tickled my fancy. She was tickled toreceive the flowers.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    A tr. apply light touches or strokes to (aperson or part of a person's body) so as to excite the nervesand usu. produce laughter and spasmodic movement. b intr. feelthis sensation (my foot tickles).
    Tr. excite agreeably; amuseor divert (a person, a sense of humour, vanity, etc.) (washighly tickled at the idea; this will tickle your fancy).
    Tr.catch (a trout etc.) by rubbing it so that it moves backwardsinto the hand.
    N.
    An act of tickling.
    A ticklingsensation.
    Tickler n. tickly adj. [ME, prob.frequent. of TICK(1)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X