• /tikl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cù, sự làm cho buồn buồn
    to give someone a tickle
    cù người nào
    Cảm giác ngưa ngứa, cảm giác nhột nhột, cảm giác buồn buồn (muốn cười)

    Ngoại động từ

    to tickle the armpit
    cù nách
    she tickled my nose with a feather
    cô ta lấy một cái lông chim ngoáy nhẹ vào mũi tôi
    Làm thoả mãn, làm buồn cười; mơn trớn, kích thích, làm cho thích thú
    the story tickles me
    câu chuyện làm tôi buồn cười
    to tickle one's curiosity
    kích thích tính tò mò của ai

    Nội động từ

    Cảm thấy ngưa ngứa, cảm thấy buồn buồn, cảm thấy nhột nhột
    my nose tickles
    mũi tôi nhột nhột
    (be) tickled pink/to death
    (thông tục) hết sức hài lòng, hết sức thích thú
    to tickle somebody's ribs
    (thông tục) làm cho ai vui thích, làm cho ai buồn cười

    Hình Thái Từ

    to be tickled pink: to be delighted

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X