• Revision as of 11:19, ngày 3 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Nội động từ .strove; .striven; strived

    Cố gắng, phấn đấu
    to strive for (after) something
    cố gắng để đạt điều gì
    Đấu tranh
    to strive with (against) something
    đấu tranh chống lại điều gì
    to strive together; to strive with each other
    cãi nhau, tranh cãi với nhau, tranh giành nhau

    hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Endeavour, strain, struggle, make every effort, attempt,try (hard), do one's best or utmost, exert oneself, work at,Colloq give (it) one's all, go all out: Jim strove to keep hisself-control. Jennie strives for perfection in all she does. 2compete, contend, fight: One must often strive againstunbelievable odds to achieve a goal.

    Oxford

    V.intr.

    (past strove; past part. striven) 1 (often foll. byfor, or to + infin.) try hard, make efforts (strive to succeed).2 (often foll. by with, against) struggle or contend.
    Strivern. [ME f. OF estriver, rel. to estrif STRIFE]

    Tham khảo chung

    • strive : National Weather Service
    • strive : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X