• Revision as of 00:16, ngày 1 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vũ khí (vật làm ra hoặc dùng để gây tác hại về thân thể; súng, dao, gươm..)
    weapon of defence
    vũ khí tự vệ
    a deadly weapon
    vũ khí giết người
    (nghĩa bóng) vũ khí (hành động hoặc thủ tục dùng để tự vệ hoặc thắng ai trong một cuộc đấu tranh hoặc thi đua)
    armed with the weapon of Marxism-Leninism
    vũ trang bằng lý luận Mác-Lênin

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    khí giới

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    vũ khí

    Nguồn khác

    • weapon : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    A thing designed or used or usable for inflicting bodilyharm (e.g. a gun or cosh).
    A means employed for trying togain the advantage in a conflict (irony is a double-edgedweapon).
    Weaponed adj. (also in comb.). weaponless adj. [OEw‘p(e)n f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X