• /'dedli/

    Thông dụng

    Tính từ

    Làm chết người, trí mạng, chí tử
    a deadly poison
    thuốc độc chết người
    deadly blow
    đòn chí tử
    deadly hatred
    mối thù không đội trời chung
    a deadly enemy
    kẻ tử thù, kẻ thù không đội trời chung
    a deadly sin
    tội lớn
    (thuộc) sự chết chóc; như chết
    deadly paleness
    sự xanh mét, sự tái nhợt như thây ma
    Vô cùng, hết sức
    to be in deadly haste
    hết sức vội vàng

    Phó từ

    Như chết
    deadly pale
    xanh mét như thây ma, nhợt nhạt như thây ma
    Vô cùng, hết sức, cực kỳ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    chết người
    deadly disease
    bệnh tật chết người

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X