• Revision as of 17:23, ngày 26 tháng 11 năm 2007 by Minhnt (Thảo luận | đóng góp)
    /ə'bɔ:d/

    Thông dụng

    Phó từ

    Trên tàu, trên boong tàu, trên thuyền, trên xe lửa; trên máy bay
    to go aboard
    lên tàu, lên boong
    Dọc theo; gần, kế
    close (hard) aboard
    nằm kế sát
    to keep the land aboard
    đi dọc theo bờ
    all aboard!
    đề nghị mọi người lên tàu!
    to fall aboard of a ship
    va phải một chiếc tàu khác

    Giới từ

    Lên trên (tàu thuỷ, xe lửa, máy bay...)
    to go aboard a ship
    lên tàu
    to travel aboard a special train
    đi du lịch trên một chuyến xe lửa đặc biệt

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    trên mạn tàu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    trên tàu
    freezing aboard
    kết đông trên tàu thủy

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    trên tàu

    Oxford

    Adv. & prep.

    On or into (a ship, aircraft, train, etc.).
    Alongside.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X