• Revision as of 13:48, ngày 23 tháng 12 năm 2007 by KyoRin (Thảo luận | đóng góp)
    /leim/

    Thông dụng

    Tính từ

    Què, khập khiễng
    to be lame of (in) one leg
    què một chân
    to go lame; to walk lame
    đi khập khiễng
    Không chỉnh, không thoả đáng; què quặt không ra đâu vào đâu
    a lame argument
    lý lẽ không thoả đáng
    lame verses
    câu thơ không chỉnh
    a lame excuse
    lời cáo lỗi không thoả đáng
    a lame story
    câu chuyện què quặt không ra đâu vào đâu
    a lame comparison
    sự so sánh khập khiễng
    to help a lame dog over a stile
    giúp ai đang gặp hoạn nạn
    a lame duck
    người cần được giúp đỡ
    Viên chức sắp mãn nhiệm kỳ

    Ngoại động từ

    Làm cho què quặt, làm cho tàn tật

    Danh từ

    'l:mei
    vải kim tuyến

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hỏng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Crippled, disabled, handicapped, hobbled, limping,incapacitated, impaired, halting, halt, spavined, Colloq USgimpy: The mare was found to be lame after the previous day'shunting.
    Feeble, weak, flimsy, thin, unconvincing,unpersuasive, awkward, clumsy, poor, ineffective, Colloqhalf-baked: Refusing to go because you have a headache soundslike a pretty lame excuse to me.

    Oxford

    Adj. & v.

    Adj.
    Disabled, esp. in the foot or leg; limping;unable to walk normally (lame in his right leg).
    A (of anargument, story, excuse, etc.) unconvincing; unsatisfactory;weak. b (of verse etc.) halting.
    V.tr.
    Make lame;disable.
    Harm permanently.
    A defaulteron the Stock Exchange.
    A firm etc. in financial difficulties.4 US an official (esp. the President) in the final period ofoffice, after the election of a successor.
    Lamely adv.lameness n. lamish adj. [OE lama f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • lame : National Weather Service
    • lame : amsglossary
    • lame : Corporateinformation
    • lame : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X