• Revision as of 15:17, ngày 7 tháng 12 năm 2007 by KyoRin (Thảo luận | đóng góp)
    /Λnfo:'t∫әneit/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không may, rủi ro, bất hạnh
    an unfortunate man
    người bất hạnh
    an unfortunate event
    việc rủi ro
    Không thích hợp
    a most unfortunate choice of words
    một sự chọn từ rất không thích hợp
    Đáng tiếc
    an unfortunate mishap
    một rủi ro đáng tiếc
    Không trúng

    Danh từ

    Người bất hạnh, người khốn khổ, kẻ không may; người không thành đạt
    Đĩ; gái điếm

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    vô phúc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Unlucky, luckless; cursed, out of luck, unblessed,Colloq down on (one's) luck: She was unfortunate enough to havemarried early and divorced late. 2 poor, miserable, wretched,woebegone, pathetic, dismal, unhappy, forlorn, pitiable, doomed,ill-starred, star-crossed, ill-fated: These unfortunaterefugees have nowhere to go if we refuse them asylum. 3deplorable, terrible, awful, catastrophic, disastrous,calamitous, tragic, lamentable, regrettable, distressing,upsetting, disturbing, inauspicious, grievous, ruinous: It wasan unfortunate decision, and led to many problems. The flood wasa most unfortunate sequel to the earthquake.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Having bad fortune; unlucky.
    Unhappy.
    Regrettable.
    Disastrous.
    N. an unfortunate person.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X