• Revision as of 18:30, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    (tài chính) chưa trả tiền, chưa thanh toán
    ( + for) chưa trả xong
    Chưa nhận được tiền công, không nhận được tiền công (người)
    Được làm mà không trả cho người làm (công việc)
    unpaid labour
    lao động không công
    Không trả bưu phí, không dán tem (thư)
    the great unpaid
    quan toà không lương

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chưa trả
    second unpaid
    bản hai (hối phiếu) chưa trả
    unpaid amount
    số tiền chưa trả
    unpaid cheque
    chi phiếu chưa trả tiền
    unpaid correspondence
    thư từ chưa trả bưu phí
    unpaid debt
    nợ chưa trả
    unpaid dividend
    cổ tức chưa trả
    unpaid expenses
    chi phí chưa trả (phải trả)
    unpaid stock
    cổ phiếu chưa trả tiền

    Nguồn khác

    • unpaid : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Payable, outstanding, owed, owing, due, unsettled: Inthe end he absconded, leaving a pile of unpaid bills.
    Unsalaried, voluntary, volunteer, honorary, US dollar-a-year:On retirement, she took an unpaid job with Oxfam.

    Oxford

    Adj.

    (of a debt or a person) not paid.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X