• Revision as of 15:39, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thứ yếu (sau cái chủ yếu..)
    Thứ hai, thứ nhì, thứ cấp, thứ, phụ, không quan trọng
    a secondary matter
    một vấn đề không quan trọng
    Chuyển hoá
    secondary meaning of a words
    nghĩa chuyển hoá của một từ
    Trung học
    secondary education
    nền giáo dục trung học
    secondary technical school
    trường trung cấp kỹ thuật
    (địa lý,địa chất) đại trung sinh

    Danh từ

    Người giữ chức phó
    Thầy dòng
    Vệ tinh
    (động vật học) cánh sau (của sâu bọ)
    (địa lý,địa chất) lớp địa táng thuộc đại trung sinh

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cây con
    thứ hai

    Nguồn khác

    Vật lý

    Nghĩa chuyên ngành

    phụ, thứ cấp

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    thứ phát
    secondary amenorrhea
    vô kinh thứ phát
    secondary anemia
    thiếu máu thứ phát
    secondary aneurysm
    phình mạch thứ phát
    secondary pneumonia
    viêm phổi thứ phát
    secondary sterility
    vô sinh thứ phát
    thứ yếu, phụ

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    cuộn thứ cấp (máy biến áp)
    đường dây hạ thế (của hệ phân phối điện)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cấp hai
    dùng lại
    secondary air
    không khí dùng lại
    secondary air
    không khí thứ cấp (dùng lại)
    nhỏ hơn
    làm lại
    phụ
    thứ yếu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Less important, unimportant, inessential or unessential,non-essential, non-critical, subsidiary, ancillary, minor,inferior, subordinate: These secondary matters can be dealtwith after the important ones. 2 derivative, derived, indirect,second-hand, unoriginal, not original; copied, imitated: Hisbiography of Queen Victoria was based entirely on secondarysources. 3 auxiliary, second-line, backup, extra, reserve,spare, provisional, supporting, supportive, alternate,alternative: We were forced to rely on our secondary defencesafter the enemy cavalry broke through.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Coming after or next below what is primary.2 derived from or depending on or supplementing what is primary.3 (of education, a school, etc.) for those who have had primaryeducation, usu. from 11 to 18 years.
    Electr. a (of a cell orbattery) having a reversible chemical reaction and thereforeable to store energy. b denoting a device using electromagneticinduction, esp. a transformer.

    N. (pl. -ies) 1 a secondarything.

    A secondary device or current.
    Secondary colour theresult of mixing two primary colours. secondary feather afeather growing from the second joint of a bird's wing.secondary picketing the picketing of premises of a firm nototherwise involved in the dispute in question. secondary planeta satellite of a planet (cf. primary planet). secondary sexualcharacteristics those distinctive of one sex but not directlyrelated to reproduction.
    Secondarily adv. secondariness n.[ME f. L secundarius (as SECOND(1))]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X