• Revision as of 13:40, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /'leiə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người đặt, người gài (bẫy)
    Lớp
    a layer of clay
    lớp đất sét
    (địa lý,địa chất) tầng đất, địa tầng
    Cành chiết
    Gà (chim) đẻ trứng
    a good layer
    gà (chim) đẻ mắn
    ( số nhiều) dải lúa bị rạp
    Đầm nuôi trai

    Ngoại động từ

    Sắp từng lớp, sắp từng tầng
    Chiết cành

    Nội động từ

    Ngả, ngả rạp xuống (lúa)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Lớp, tầng, mặt cắt

    Toán & tin

    sắp lớp
    tầng, lớp

    Kỹ thuật chung

    lát
    lớp

    Giải thích VN: Là tập hợp theo chủ đề của dữ liệu không gian được miêu tả và lưu giữ trong CSDL ArcStorm hoặc thư viện bản đồ LIBRARIAN. Mỗi lớp thể hiện một chủ đề (như đất đai, đường giao thông, nguồn nước...). Một cách khái quát, các lớp trong một CSDL hoặc trong môi trường thư viện bản đồ chính là các lớp đối tượng. Xem thêm ArcStorm database (cơ sở dữ liệu Arc Storm) và map library (thư viện bản đồ).

    lớp kẹp
    lớp mỏng
    thin layer chromatography
    phép sắc ký lớp mỏng
    Thin Layer Chromatography (TLC)
    phép sắc ký lớp mỏng
    thin layer fill
    sự đắp thành từng lớp mỏng
    thin layer filling
    sự đắp theo lớp mỏng
    thin-layer filling
    sự chất từng lớp mỏng
    thin-layer loading
    sự chất từng lớp mỏng
    lớp xây
    lớp xen giữa
    lớp, tầng
    hàng xây (gạch)
    bậc
    phiến mỏng
    vỉa
    Tham khảo

    Kinh tế

    bản mỏng
    sự xếp đặt
    Tham khảo
    • layer : Corporateinformation

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A thickness of matter, esp. one of several,covering a surface.
    A person or thing that lays.
    A henthat lays eggs.
    A shoot fastened down to take root whileattached to the parent plant.
    V.tr.
    A arrange in layers.b cut (hair) in layers.
    Propagate (a plant) as a layer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X