-
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
sự tải khí hơi
Giải thích EN: The act of someone or something that loads; specific uses include: a condition that occurs in distillation or absorption processes, in which the vapor-liquid capacity of packed towers or bubble-plate columns is limited because the tower becomes loaded with water due to a high vapor flow rate. Giải thích VN: Một loại phản ứng của một người hoặc một vật khi bị quá tải. Cụ thể là một loại phản ứng xảy ra trong quá trình trưng cất trong đó sức chứa hơi nước của ống hơi bị hạn chế khi áp suất khí hơi trong ống tăng lên.
Kỹ thuật chung
sự chất tải
- acid loading
- sự chất tải axit
- biaxial loading
- sự chất tải hai trục
- creep loading
- sự chất tải gây rão
- cyclic loading
- sự chất tải tuần hoàn
- filter loading
- sự chất tải bể lọc
- one-sided loading
- sự chất tải một phía
- radial loading
- sự chất tải xuyên tâm
- random loading
- sự chất tải ngẫu nhiên
- repeated loading
- sự chất tải nhiều lần
sự tải, sự chất
Giải thích EN: The act of someone or something that loads; specific uses include:1. the process of putting materials in place for use or for transportation to another site.the process of putting materials in place for use or for transportation to another site.2. the buildup of a material, for example on a cutting tool.the buildup of a material, for example on a cutting tool.. Giải thích VN: Hoạt động của một người hay một vật chất lên. Cách dùng riêng: 1. quá trình đặt vật liệu vào chỗ để sử dụng hoặc chuyên chở đến một vị trí khác. 2. sự tích tụ vật liệu, ví dụ trên một dụng cụ cắt.
Kinh tế
tính thêm phí
Giải thích VN: Phần tính thêm lệ phí rủi ro nhiều loại khác nhau của ngân hàng để chiết khấu.
việc bốc hàng
- completion of loading
- hoàn tất việc bốc hàng
- supervision of loading
- giám sát việc bốc hàng (xuống tàu)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ