• Revision as of 17:22, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /əˈkʌstəmd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Quen với; thành thói quen, thành thường lệ
    to be accustomed to rise early
    quen dậy sớm
    to be (get, become) accustomed to the new mode of life
    quen với nếp sống mới

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Customary, habitual, usual, traditional, normal,regular, set, routine, ordinary, familiar, wonted, common,habituated: The old man took his accustomed place near thefire.
    Used: I've grown accustomed to her face.

    Oxford

    Adj.
    (usu. foll. by to) used to (accustomed to hard work).
    Customary, usual.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X