• /əˈkʌstəmd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Quen với; thành thói quen, thành thường lệ
    to be accustomed to rise early
    quen dậy sớm
    to be (get, become) accustomed to the new mode of life
    quen với nếp sống mới

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X