• Revision as of 03:42, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ə'blitəreit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (y học) bịt lại, làm nghẽn, làm tắc
    Xoá, tẩy hoặc xoá sạch, xoá mờ (dấu vết...)
    to obliterate something from the memory
    xoá mờ cái già khỏi trí nhớ
    Phá hủy hoàn toàn, làm tiêu ma
    She tried to obliterate all memory of her father
    Cô ta tìm cách xoá bỏ mọi ký ức về cha mình

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    phá hủy xóa nhòa

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Erase, expunge, rub out, efface, eradicate, wipe out,delete, dele, strike off or out, strike from, rule out,eliminate, write off: After the scandal, that name wasobliterated from the roll of honour. 2 annihilate, destroy,kill, exterminate, wipe out, eliminate, blot out, eradicate,extirpate: The entrance to the cave was completely obliteratedby the explosion.

    Oxford

    V.tr.
    A blot out; efface, erase, destroy. b leave no cleartraces of.
    Deface (a postage stamp etc.) to prevent furtheruse.
    Obliteration n. obliterative adj. obliterator n. [Lobliterare (as OB-, litera LETTER)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X