• /ə'blitəreit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (y học) bịt lại, làm nghẽn, làm tắc
    Xoá, tẩy hoặc xoá sạch, xoá mờ (dấu vết...)
    to obliterate something from the memory
    xoá mờ cái gì khỏi trí nhớ
    Phá hủy hoàn toàn, làm tiêu ma
    She tried to obliterate all memory of her father
    Cô ta tìm cách xoá bỏ mọi ký ức về cha mình

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    phá hủy xóa nhòa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X