• Revision as of 02:31, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /kəm'plaiəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự chìu theo, sự làm đúng theo (một yêu cầu, một lệnh...)
    it was done in compliance with your wish
    việc đó đã làm đúng theo ý muốn của anh
    Sự phục tùng đê tiện, sự khúm núm

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự dễ dãi
    sự làm đúng theo
    sự tuân theo
    thuận hòa hợp

    Vật lý

    tính thuận
    mechanical compliance
    tính thuận cơ học
    rotational compliance (CR)
    tính thuận quay

    Xây dựng

    sự tuân thủ đúng
    tính biến dạng mền
    tính dễ biến dạng

    Điện tử & viễn thông

    tuân thủ
    Statement of Compliance (SOC)
    tuyên bố tính tuân thủ

    Kỹ thuật chung

    nhất trí
    làm đúng theo
    phù hợp
    sự tuân thủ
    tính mềm
    acoustic compliance
    tính mềm âm thanh

    Kinh tế

    sự làm đúng theo
    sự phù hợp với
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    The act or an instance of complying; obedience to arequest, command, etc.
    Mech. a the capacity to yield underan applied force. b the degree of such yielding.
    Unworthyacquiescence.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X