-
Chuyên ngành
Toán & tin
chú thích
Giải thích VN: 1. Là một phần trên bản đồ để liệt kê và giải thích các màu, biểu tượng, ký hiệu và các chú giải có trên bản đồ. Chú thích thường bao gồm nguồn gốc, tỷ lệ, phương hướng và các thông tin bản đồ khác.; 2. Ký hiệu, biểu tượng dùng để giải thích bản đồ.
- Format Legend
- định dạng chú thích
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Epic, saga, myth, story, (folk) tale, romance, narrative,fable, tradition, fiction, Scandinavian Edda: There are scoresof legends woven into the cultural fabric of our lives. 2celebrity, phenomenon, tradition, wonder, luminary, personage,somebody: Someone said that Rudolph had become a legend in hisown mind.
Oxford
A a traditional story sometimes popularly regarded ashistorical but unauthenticated; a myth. b such storiescollectively. c a popular but unfounded belief. d colloq. asubject of such beliefs (became a legend in his own lifetime).2 a an inscription, esp. on a coin or medal. b Printing acaption. c wording on a map etc. explaining the symbols used.3 hist. a the story of a saint's life. b a collection of livesof saints or similar stories.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ