• /mæp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bản đồ
    Bản đồ chiến dịch Điện Biên Phủ
    ản đồ chiến dịch Hồ Chí Minh
    (từ lóng) mặt
    (vật lý) ánh xạ
    off the map
    (thông tục) không quan trọng
    (thông tục) lỗi thời
    on the map
    (thông tục) quan trọng có tiếng
    Nóng hổi, có tính chất thời sự (vấn đề...)

    Ngoại động từ

    Vẽ lên bản đồ
    Sắp xếp, sắp đặt, vạch ra
    to map out one's time
    sắp xếp thời gian
    to map out a strategy
    vạch ra một chiến lược

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    xạ ảnh; bản đồ; bản phương án
    map into
    ánh xạ vào;
    map onto
    ánh xạ lên
    a map of the set A into B
    ánh xạ của tập hợp A vào B
    canonical map
    ánh xạ chính tắc
    classifying map
    ánh xạ phana loại
    conformal map
    ánh xạ bảo giác
    constant map
    ánh xạ không đổi
    contiguous map
    ánh xạ tiếp lên
    continuous map
    ánh xạ liên tục
    contous map
    phươgn án các đường nằm ngang
    equivariant map
    ánh xạ đẳng biến
    evaluation map
    ánh xạ định giá
    excission map
    ánh xạ cắt
    fibre map
    ánh xạ phân thớ, ánh xạ các không gian phân thớ
    geographic(al) map
    bản đồ địa lý
    identification map
    ánh xạ đồng nhất hoá
    inclusion map
    phép nhúng chìm, ánh xạ nhúng chìm
    inessentical map
    ánh xạ không cốt yếu
    interior map
    ánh xạ trong
    involutory map
    ánh xạ đối hợp
    light map
    ánh xạ chuẩn gián đoạn (khắp nơi có các điểm gián đoạn)
    lowering map
    anh xạ hạ thấp
    regular map
    ánh xạ chính quy
    shrinking map
    ánh xạ co rút
    simplicial map
    ánh xạ đơn hình
    tensor map
    ánh xạ tenxơ

    Kỹ thuật chung

    bản đồ

    Giải thích VN: Là sự biểu diễn trừu tượng những đặc trưng vật lý của một vùng trên bề mặt trái đất, hiển thị bằng đồ họa trên một mặt phẳng. Bản đồ được biểu diễn bởi các ký hiệu, biểu tượng và mối quan hệ không gian giữa các đặc điểm. Mỗi bản đồ thường nhấn mạnh, khái quát hóa một số đặc tính nào đó và bỏ qua một số đặc tính khác tùy theo mục đích thiết kế (chẳng hạn, đường xe lửa được đưa vào bản đồ giao thông, nhưng lại được bỏ qua trong bản đồ đường quốc lộ).

    bảng phân phối
    kế hoạch
    lập bản đồ
    lập kế hoạch
    ánh xạ

    Giải thích VN: Một sự miêu tả cách sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong bộ nhớ.

    phiếu
    phương án

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X