• Revision as of 13:17, ngày 2 tháng 9 năm 2008 by Paipay (Thảo luận | đóng góp)
    /dʌn/

    Thông dụng

    Động tính từ quá khứ của .do

    Tính từ

    Xong, hoàn thành, đã thực hiện
    Mệt lử, mệt rã rời
    Đã qua đi
    Nấu chín
    Tất phải thất bại, tất phải chết
    done to the world
    bị thất bại hoàn toàn
    done to the wide
    bị thất bại hoàn toàn
    what is done cannot be undone
    bút sa gà chết
    to be the done thing
    là việc cần phải làm
    to be over and done with
    hoàn toàn kết thúc

    Thán từ

    Được! xong!

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm xong

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nấu quá chín

    Nguồn khác

    • done : Corporateinformation

    Oxford

    Past part. of DO(1).

    Adj.
    Colloq. socially acceptable (thedone thing; it isn't done).
    (often with in, up) colloq. tiredout.
    (esp. as int. in reply to an offer etc.) accepted.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X