• Revision as of 18:04, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ɪgˈzɪbɪt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vật trưng bày, vật triển lãm
    Sự phô bày, sự trưng bày
    (pháp lý) tang vật

    Ngoại động từ

    Phô bày, trưng bày, triển lãm
    Đệ trình, đưa ra
    to exhibit a piece of evidence
    đưa ra một chứng cớ
    Bày tỏ, tỏ ra, biểu lộ
    to exhibit patience
    biểu lộ sự kiên nhẫn

    Nội động từ

    Trưng bày, triển lãm

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    triển lãm
    trưng bày

    Y học

    sự cho thuốc

    Kỹ thuật chung

    biểu hiện
    trình bày

    Kinh tế

    đệ trình đưa ra
    giấy tờ chứng nhận
    hàng triển lãm
    phô bày trưng bày
    tang vật
    triển lãm
    exhibit booth
    phòng triển lãm
    vật chứng
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Show, display, present, offer, expose; show off, parade,brandish, flaunt; demonstrate, reveal, betray, manifest,exemplify, evince, evidence, disclose, express: Her paintingsare widely exhibited. Such behaviour exhibits poor judgement.

    Oxford

    V. & n.
    V.tr. (exhibited, exhibiting) 1 show or revealpublicly (for amusement, in competition, etc.).
    A show,display. b manifest (a quality).
    Submit for consideration.
    N.
    A thing or collection of things forming part or all ofan exhibition.
    A document or other item or object produced ina lawcourt as evidence.
    Exhibitory adj. [L exhibere exhibit-(as EX-(1), habere hold)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X