• /´peiʃəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính kiên nhẫn, tính nhẫn nại; sự bền chí, sự nhẫn nại, kiên trì
    she has no patience with those who are always grumbling
    cô ta không thể kiên nhẫn được với những người lúc nào cũng cằn nhằn
    Patience is a virtue
    kiên nhẫn là một đức tính tốt
    Sự chịu đựng
    to be out of patience
    không kiên nhẫn được nữa, không chịu đựng được nữa
    Lối đánh bài paxiên (một người) (như) solitaire
    the patience of Job
    sự kiên nhẫn đáng kể


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X