• Revision as of 22:43, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /rɪspek.tɪv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị...)
    they come back their respective houses
    họ trở về nhà riêng của mình

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    tương ứng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Separate, individual, particular, pertinent, specific,special, personal, own, relevant, corresponding, several: Eachretired to his respective room for the night. All of you knowyour respective duties.

    Oxford

    Adj.
    Concerning or appropriate to each of several individually;proper to each (go to your respective places). [F respectif-ive f. med.L respectivus (as RESPECT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X