• Revision as of 00:23, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ə´pɔn/

    Thông dụng

    Giới từ

    Trên, ở trên
    upon the wide sea
    trên biển rộng
    Lúc, vào lúc, trong khoảng, trong lúc
    upon the heavy middle of the night
    vào đúng nửa đêm
    upon a long voyage
    trong cuộc hành trình dài
    Nhờ vào, bằng, nhờ
    to depend upon someone to live
    nhờ vào ai mà sống
    Chống lại
    to draw one's sword upon someone
    rút gươm ra chống lại ai
    Theo, với
    upon those terms
    với những điều kiện đó

    Chuyên ngành

    Oxford

    Prep.
    = ON. ° Upon is sometimes more formal, and is preferredin once upon a time and upon my word, and in uses such as rowupon row of seats and Christmas is almost upon us. [ME f. UP +ON prep., after ON upp  ]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X