• Revision as of 20:56, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Đại từ phản thân

    Tự nó, tự mình
    he hurt himself
    tự nó làm đau nó
    Chính nó, chính hắn, chính ông ta, chính anh ta
    he himself told me
    chính hắn đã bảo tôi
    by himself
    một mình
    he sits by himself in the cavern
    hắn ngồi một mình trong hang
    Tự mình
    he learns French by himself
    hắn tự học tiếng Pháp

    Oxford

    Pron.

    A emphat. form of HE or HIM (he himself will do it). brefl. form of HIM (he has hurt himself).
    In his normal stateof body or mind (does not feel quite himself today).
    Esp.Ir. a third party of some importance; the master of the house.

    Tham khảo chung

    • himself : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X