• (đổi hướng từ Sits)
    /sit/

    Thông dụng

    Nội động từ .sat

    Ngồi
    to sit round the fire
    ngồi xung quanh lửa
    to sit still
    ngồi yên
    to sit in state
    ngồi chễm chệ, ngồi oai vệ
    to sit tight
    (thông tục) ngồi lỳ; không lay chuyển, không nhượng bộ; nghiến răng rán sức
    to sit for an examination
    đi thi
    Đậu (chim)
    Ấp (gà mái)
    sitting hen
    gà đang ấp
    the hen wants to sit
    gà muốn ấp
    Họp, nhóm họp
    Parliament is sitting
    quốc hội đang họp
    Vừa, hợp (quần áo)
    dress sit well
    quần áo vừa vặn

    Ngoại động từ

    Ngồi, cưỡi
    to sit a horse well
    ngồi vững trên lưng ngựa
    Đặt (đứa trẻ) ngồi
    to sit a child on the table
    đặt đứa bé ngồi lên bàn

    Cấu trúc từ

    to sit down
    ngồi xuống
    to sit for
    đại diện cho
    to sit for Hanoi
    đại diện cho Hà nội (quốc hội)
    Ngồi làm mẫu (cho hoạ sĩ vẽ)
    to sit in
    tham gia, dự vào
    (thông tục) trông trẻ
    Biểu tình ngồi
    to sit on (upon)
    ngồi họp bàn về
    to sit on (upon)
    (từ lóng) trấn áp, đàn áp
    to sit out
    không tham gia (nhảy...)
    Ngồi cho đến hết buổi (thuyết trình...)
    to sit over
    (đánh bài) ngồi tay trên
    Ở thế lợi
    to sit under
    ngồi nghe giảng đạo
    to sit up
    ngồi dậy
    Đứng lên hai chân sau (chó)
    (thông tục) giật mình, ngạc nhiên
    to sit at home
    ngồi nhà; ăn không ngồi rồi
    to sit down hard on a plan
    cương quyết chống một kế hoạch
    to sit down under a abuse
    cúi đầu chịu nhục; ngậm bồ hòn làm ngọt
    to sit somebody out
    ngồi lâu hơn ai
    to sit up late
    thức khuya
    to make somebody sit up
    (thông tục) bắt ai làm việc vất vả; làm cho ai đau; làm ai phải ngạc nhiên
    to sit up and take notice
    (thông tục) đột nhiên có cái gì làm cho mình phải chú ý
    to sit well
    ngồi đúng tư thế (trên mình ngựa)
    food sit heavily on the stomach
    thức ăn lâu tiêu
    his principles sit loosely on him
    anh ta không theo đúng những nguyên tắc của mình
    sit the wind there?
    có phải ở đấy không?
    Có phải tình hình như thế không?

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    ngồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X