• Revision as of 22:17, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nội dung, ý nghĩa (của một bài nói, một văn kiện...)
    (nghĩa bóng) ngụ ý, mục đích

    Ngoại động từ

    Có nội dung là, có ý nghĩa là
    to purport that...
    có ý nghĩa là..., có nội dung là...
    Có ý, ngụ ý, dường như có ý
    a letter purporting to be written by you
    một bức thư dường như là chính tay anh viết
    a letter purporting to express one's real feeling
    một bức thư ngụ ý bày tỏ những cảm nghĩ thực của mình

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    Profess; be intended to seem (purports to bethe royal seal).
    (often foll. by that + clause) (of adocument or speech) have as its meaning; state.
    N.
    Theostensible meaning of something.
    The sense or tenor (of adocument or statement).
    Purportedly adv. [ME f. AF & OFpurport, porport f. purporter f. med.L proportare (as PRO-(1),portare carry)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X