• Revision as of 18:10, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hạn chế chỉ tiêu, giảm bớt, tiết kiện (các khoản chi tiêu..)
    inflation has forced us to retrench
    lạm phát buộc chúng tôi phải hạn chế chi tiêu
    Cắt bớt số lượng (tiền chi tiêy); giảm (chi)
    to retrench one's expenditure
    giảm bớt các món chi tiêu
    Bớt đi, bỏ đi, cắt (một đoạn...); cắt xén (một quyển sách); rút ngắn (một bài diễn văn)

    Nội động từ

    Tự hạn chế chi tiêu, thực hiện tiết kiệm

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    giảm (chi tiêu)
    retrench expenditure (to...)
    tiết giảm chi tiêu
    giảm (chi tiêu...)
    retrench expenditure (to...)
    tiết giảm chi tiêu
    giảm bớt chi tiêu
    hạn chế
    siết chặt (kinh tế)
    tiết kiệm
    tiết kiệm chi phí

    Oxford

    V.

    A tr. reduce the amount of (costs). b intr. cut downexpenses; introduce economies.
    Tr. shorten or abridge.
    Retrenchment n. [obs. F retrencher (as RE-, TRENCH)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X