• /ri´trentʃ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hạn chế chỉ tiêu, giảm bớt, tiết kiệm (các khoản chi tiêu..)
    inflation has forced us to retrench
    lạm phát buộc chúng tôi phải hạn chế chi tiêu
    Cắt bớt số lượng (tiền chi tiêu); giảm (chi)
    to retrench one's expenditure
    giảm bớt các món chi tiêu
    Bớt đi, bỏ đi, cắt (một đoạn...); cắt xén (một quyển sách); rút ngắn (một bài diễn văn)

    Nội động từ

    Tự hạn chế chi tiêu, thực hiện tiết kiệm

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    giảm (chi tiêu)
    retrench expenditure (to...)
    tiết giảm chi tiêu
    giảm (chi tiêu...)
    retrench expenditure (to...)
    tiết giảm chi tiêu
    giảm bớt chi tiêu
    hạn chế
    siết chặt (kinh tế)
    tiết kiệm
    tiết kiệm chi phí

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X