• Revision as of 02:53, ngày 28 tháng 11 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chó săn
    the hounds
    bầy chó săn
    to follow the hounds; to ride to hounds
    đi săn bằng chó
    Kẻ đê tiện đáng khinh
    Người theo vết giầy đi tìm (trong trò chơi chạy đuổi rắc giấy) ( (xem) hare)
    (như) houndfish
    to run with the hare and to hunt with the hounds
    chơi với cả hai phe đang nghịch nhau

    Ngoại động từ

    Săn lùng
    to hound sth/sb down
    tìm thấy sau một cuộc săn lùng ráo riết
    to hound sb out of sth
    buộc ai từ bỏ cái gì

    Hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Bully, browbeat, persecute, nag, harass, annoy, pester,harry, badger: Although he was found innocent, his neighbourshounded him so much that he had to leave town.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A a dog used for hunting, esp. one able totrack by scent. b (the hounds) Brit. a pack of foxhounds.
    Colloq. a despicable man.
    A runner who follows a trail inhare and hounds.
    A person keen in pursuit of something (usu.in comb.: news-hound).
    V.tr.
    Harass or pursuerelentlessly.
    Chase or pursue with a hound.
    (foll. by at)set (a dog or person) on (a quarry).
    Urge on or nag (aperson).
    Hounder n. houndishadj. [OE hund f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • hound : National Weather Service
    • hound : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X