• Revision as of 15:06, ngày 7 tháng 12 năm 2007 by KyoRin (Thảo luận | đóng góp)
    /'steә(r)/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhìn chòng chọc, sự nhìn chằm chằm
    Cái nhìn chòng chọc, cái nhìn chằm chằm

    Động từ

    Nhìn chòng chọc, nhìn chằm chằm
    to stare someone out of countenance
    nhìn chòng chọc làm ai phải lúng túng
    to stare someone in the face
    nhìn chằm chằm vào mặt ai
    to stare at somebody
    nhìn ai chằm chằm
    to stare someone into silence
    nhìn chằm chằm bắt ai phải im
    to stare death in the face
    đối mặt với tử thần
    Rõ ràng, rành rành, lồ lộ ra
    the facts stare us in the face
    sự thật đã rành rành trước mắt chúng ta
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dựng ngược, dựng đứng (tóc...)
    to stare down
    nhìn chằm chằm trả lại khiến cho (ai) phải cúi xuống không dám nhìn mình nữa

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Gaze, gape, goggle, gawk, watch, Colloq rubberneck, SlangBrit gawp: The people were powerless to do anything but stareas the molten lava engulfed the city.
    N.
    Fixed or blank look; goggle, gaze: The teacher fixedher with a stare and she blushed with guilt.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Intr. (usu. foll. by at) look fixedly with eyesopen, esp. as the result of curiosity, surprise, bewilderment,admiration, horror, etc. (sat staring at the door; stared inamazement).
    Intr. (of eyes) be wide open and fixed.
    Intr.be unpleasantly prominent or striking.
    Tr. (foll. by into)reduce (a person) to a specified condition by staring (stared meinto silence).
    N. a staring gaze.
    Stare down (or out)outstare. stare a person in the face be evident or imminent.
    Starer n. [OE starian f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • stare : National Weather Service
    • stare : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X