• Revision as of 04:11, ngày 11 tháng 12 năm 2007 by Ami 150190 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) thỏ rừng
    first catch your hare then cook him
    (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc
    hare and hounds
    trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm)
    As mad as a March hare
    Cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ
    To run with the hare and to hunt with the hounds
    Chơi với cả hai phe đang nghịch nhau
    to raise/start a hare
    bất ngờ đưa ra một đề tài khiến đề tài chính bị xao lãng

    Nội động từ

    Vọt đi, lao đi

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    thỏ rừng

    Nguồn khác

    • hare : Corporateinformation

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Any of various mammals of the family Leporidae,esp. Lepus europaeus, like a large rabbit, with tawny fur, longears, short tail, and hind legs longer than forelegs, inhabitingfields, hills, etc.
    (in full electric hare) a dummy harepropelled by electricity, used in greyhound racing.
    V.intr.run with great speed.
    Hare and hounds a paperchase.hare-brained rash, wild. hare's-foot (in full hare's-footclover) a clover, Trifolium arvense, with soft hair around theflowers. run with the hare and hunt with the hounds try toremain on good terms with both sides. start a hare raise atopic of conversation. [OE hara f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X