• Revision as of 04:00, ngày 19 tháng 12 năm 2007 by Ngochung2301 (Thảo luận | đóng góp)
    /ə'raiv/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Đi đến, đạt tới
    to arrive at school
    đến trường
    to arrive at a conclusion
    đi tới một kết luận
    to arrive at perfection
    đạt tới chỗ toàn thiện
    Thành đạt, thành công

    Hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    tới

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cập bến
    đến cảng
    đến nơi

    Nguồn khác

    • arrive : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Come, make one's appearance, appear, turn up, Colloq showup; Slang hit (town), blow in: She arrived only two minutesbefore the plane was to take off.
    Succeed, prosper, get ahead(in the world), reach the top, Colloq make it, make the grade,get somewhere, get there: Yuppies believe that once they own afur coat and a Mercedes, they've arrived. 3 arrive at. come orget to, reach; attain: I think that Crumley has arrived at thestage in his career where he merits a promotion.

    Oxford

    V.intr.

    (often foll. by at, in) 1 reach a destination; come tothe end of a journey or a specified part of a journey (arrivedin Tibet; arrived at the station; arrived late).
    (foll. byat) reach (a conclusion, decision, etc.).
    Colloq. establishone's reputation or position.
    Colloq. (of a child) be born.5 (of a thing) be brought (the flowers have arrived).
    (of atime) come (her birthday arrived at last). [ME f. OF ariver,ult. as AD- + L ripa shore]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X