• Revision as of 04:33, ngày 23 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Điệu bộ, cử chỉ, động tác
    Hành động để gợi sự đáp lại; hành động để tỏ thiện ý
    his speech is a gesture of friendship
    lời nói của anh ta là một biểu hiện của tình hữu nghị

    Nội động từ

    Làm điệu bộ, diễn tả bằng điệu bộ, khoa tay múa chân

    Ngoại động từ

    Ra hiệu
    the mother gestures to her daughter that it is better to go home
    người mẹ ra hiệu cho cô con gái biết rằng nên đi về nhà thì hơn

    Hình Thái Từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cử chỉ
    ra hiệu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    dáng điệu
    gesture recognition
    nhận dạng dáng điệu
    động tác
    gesture assignment
    sự gán động tác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Movement, motion, gesticulation, signal, indication,action, Colloq US high sign: She made a gesture of dismissal.2 formality, move; gambit, ploy; token, indication, symbol:Sending her flowers was a friendly gesture. Their burning theflag was a gesture of defiance.
    V.
    Motion, gesticulate, signal, sign, indicate, Colloq USgive (someone) the high sign: He gestured for me to stepforward.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A significant movement of a limb or the body.2 the use of such movements esp. to convey feeling or as arhetorical device.
    An action to evoke a response or conveyintention, usu. friendly.
    V.tr. & intr. gesticulate.
    Gestural adj. gesturer n. [ME f. med.L gestura f. L gereregest- wield]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X